Có 1 kết quả:
介意 giới ý
Từ điển phổ thông
để bụng, chấp nhặt
Từ điển trích dẫn
1. Có điều không được vui trong lòng, lo nghĩ tới, bận tâm, lưu tâm. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na Bảo Thoa nhậm nhân phỉ báng, tịnh bất giới ý, chỉ khuy sát na Bảo Ngọc tâm bệnh, ám hạ châm biêm” 那寶釵任人誹謗, 並不介意, 只窺察那寶玉心病, 暗下針砭 (Đệ cửu thập bát hồi) Bảo Thoa mặc cho người ta chê bai, không hề để ý, chỉ dò xem tâm bệnh của Bảo Ngọc, ngầm khuyên nhủ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Không được vừa lòng.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0